dong day ma thiec
Trang chủ » Dây đồng mạ thiếc

Dây đồng mạ thiếc

Dây đồng mạ thiếc là sản phẩm dây dẫn được chế tạo từ đồng nguyên chất (Cu ≥ 99,95%), sau đó kéo thành sợi nhỏ và mạ một lớp thiếc (Sn) mỏng, sáng, đồng đều. Lớp mạ thiếc không chỉ chống oxy hóa mà còn giúp dễ hàn, tăng độ bền tiếp xúc điện và kéo dài tuổi thọ dây dẫn trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

  • Kháng oxy hóa, chống ăn mòn: lớp Sn bảo vệ lõi Cu.
  • Độ dẫn điện ổn định: thích hợp môi trường rung động, ẩm, nhiệt độ thay đổi.
  • Đồng đều kích thước: phù hợp cho gia công tự động (crimping, terminal).
  • Dễ hàn (solderability): lớp Sn giúp thiếc bám đều, dùng tốt cho PCB/bo mạch.
  • Tùy biến cấu trúc: dây đơn (solid) hoặc dây xoắn (stranded).

Áp dụng hệ thống quản lý: ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, QC080000:2017, RoHS 2.0, REACH, California Prop 65.

Chứng nhận sản phẩm: UL 1007, 1015, 1571, 1589.

chung nhan day dong ma thiec

Với các máy móc, dây chuyền sản xuất hiện đại, nhập khẩu từ các quốc gia lớn như Nhật Bản, Đức, Ý, Trung Quốc… các thiết bị kiểm soát chất lượng kiểm tra chặt trẽ trong từng công đoạn IQC, OQC, LINE QC, 100 % OQC trước khi nhập kho.

Bảng chi tiết máy móc và thiết bị sản xuất
MÁY MÓC & THIẾT BỊSỐ LƯỢNG
Máy kéo dây5
Máy ủ đồng2
Máy mạ thiếc5
Máy bện dây3
Máy cuốn dây & ép vỏ2
THIẾT BỊ KIỂM TRA QC
Panme20
Máy đo điện trở5
Máy đo độ dãn dài1
Máy soi dị tật hình ảnh1
Cân tiểu ly10
Hệ thống máy móc sản xuất dây đồng mạ thiếc
Hệ thống máy móc sản xuất dây đồng mạ thiếc

Với những đặc tính nổi trội dây đồng mạ thiếc được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như hàng không, chế tạo máy, công nghiệp ô tô, điện tử chính xác, thiết bị y tế, robot, tự động hóa, và các hệ thống yêu cầu độ ổn định lâu dài.

Các ứng dụng của dây đồng mạ thiếc
Thiết bị điện – điện tử chính xác: bo mạch, dây tín hiệu, cảm biến, thiết bị đo lường
Thiết bị điện – điện tử chính xác: bo mạch, dây tín hiệu, cảm biến, thiết bị đo lường
Hàng không – y tế – thiết bị cao cấp: nơi yêu cầu độ sạch, bền, ổn định lâu dài.
Hàng không – y tế – thiết bị cao cấp: nơi yêu cầu độ sạch, bền, ổn định lâu dài.
Công nghiệp ô tô – robot – tự động hóa: dây mạch chính, dây tín hiệu, truyền tín hiệu điều khiển.
Công nghiệp ô tô – robot – tự động hóa: dây mạch chính, tín hiệu điều khiển.
Các ứng dụng truyền dẫn trong môi trường khắc nghiệt: có độ ẩm, ăn mòn...
Các ứng dụng truyền dẫn trong môi trường khắc nghiệt: có độ ẩm, ăn mòn…

Quy trình sản xuất dây đồng mạ thiếc được kiểm soát chặt chẽ từ khâu nguyên liệu đến thành phẩm.

  1. Phôi đồng / phôi thiếc: chuẩn bị nguyên liệu Cu và Sn.
  2. Kéo trung: từ bán thành phẩm Dulico kéo xuống dây đồng đường kính 2.6 mm.
  3. Kéo tinh: giảm tiếp đường kính, tạo sợi đồng BTP nhỏ hơn đến 0.6 – 1mm.
  4. Kéo siêu tinh (nếu cần): tạo sợi cực mảnh để mạ thiếc với kích thước từ 0.08 – 0.4mm.
  5. Ủ nhiệt: xử lý nhiệt giúp đồng mềm, dễ uốn và có độ dẫn điện tốt.
  6. Mạ thiếc: mạ điện phân lớp thiếc lên sợi đồng TP.
  7. Xử lý hàng NG (nếu có): phân loại, tái xử lý dây không đạt.
  8. Kiểm tra chất lượng (QA/QC): kiểm tra đường kính, lớp mạ, độ dẫn điện, độ bền kéo.
  9. Đóng gói & nhập kho: cuộn vào spool, ghi nhãn truy xuất, lưu kho.
  10. Xuất kho: giao cho khách hoặc xuất tuyến xoắn – bện để sản xuất thành phẩm dây cáp.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Chúng tôi cung cấp đến quý khách hàng sản phẩm dây đồng mạ thiếc với đa dạng kích thước, chủng loại, thông số thông số khác nhau. Quý khách hàng có thể tham khảo các sản phẩm với thống số:

  • Độ dẫn điện: ~100% IACS.
  • OD từ 0.05 mm đến 2.6 mm (dung sai ±0.003–0.026 mm).
  • Điện trở suất chuẩn: 3,249 Ω/km (OD 2.6 mm) đến 8,786 Ω/km (OD 0.05 mm).
  • Độ giãn dài: từ 5% (dây siêu mảnh) đến 25% (dây to hơn).

Chi tiết Quý Khách Hàng có thể xem thêm tại 2 bảng sau:

Bảng thông số kỹ thuật dây đồng mềm
Đường kính OD (mm)Dung sai (±mm)Phạm vi OD (mm)Độ dẫn điện (%IACS)Điện trở (Ω/km @20°C)Độ giãn dài tối thiểu BC (%)Độ giãn dài tối thiểu TC (%)
0.050,0030,047–0,0531008786,00075
0.060,0030,057–0,0631006101,20075
0.080,0030,077–0,0831003432,0001210
0.090,0030,087–0,0931002711,7001210
0.100,0030,097–0,1031002196,5001210
0.1140,0030,111–0,1171001690,1001210
0.120,0030,117–0,1231001520,5001212
0.1270,0030,124–0,1301001361,8001212
0.140,0030,137–0,1431001120,6501212
0.150,0030,147–0,153100976,1901512
0.1550,0030,152–0,158100914,2201512
0.160,0030,157–0,163100858,0001512
0.1750,0030,172–0,178100717,2101515
0.180,0030,177–0,183100677,9201515
0.190,0030,187–0,193100608,4501515
0.20,0030,197–0,203100549,1201515
0.2030,0030,200–0,206100533,0001515
0.2260,0030,223–0,229100430,0501515
0.230,0030,227–0,233100415,2201515
0.240,0030,237–0,243100381,3301515
0.2450,0030,242–0,248100365,9201515
0.2470,0030,244–0,250100360,0301515
0.250,0030,247–0,253100351,4301515
0.2540,0030,251–0,257100340,4501515
0.260,0030,257–0,263100324,9202015
0.290,0030,287–0,293100261,1802015
0.320,0030,317–0,323100214,5002015
0.3610,0040,357–0,365100168,5402015
0.4040,0040,400–0,408100134,5702015
0.4550,0050,450–0,460100110,9202015
0.5110,0050,506–0,51610084,1202020
0.5740,0050,568–0,58010066,8602520
0.6350,0050,630–0,64010054,4702520
0.6430,0060,637–0,64910052,9502520
0.7170,0060,717–0,73110041,9032520
0.8130,0070,805–0,82110033,2312520
0.9120,0090,903–0,92110026,4082520
1.020,011,01–1,0310021,1102520
1.150,0121,138–1,16210016,6092520
1.290,0131,277–1,30310013,2002520
1.630,0161,614–1,6461008,2672520
2.050,0212,029–2,0711005,2262520
2.60,0262,574–2,6261003,2492520

Bảng thông số kỹ thuật dây đồng xoắn
Quy cáchĐường kính (Dung sai)Phạm vi đường kính ODĐường kính ngoài (OD Ngoại)Dung saiTrở kháng điện (@20°C Ω/KM)Tỷ trọng (KG/KM)Hướng xoắnKhoảng cách bước xoắn (MM)Giãn dài (lớn nhất)Độ cứng (lớn nhất)
MM±MMMMMM±MMΩ/KMSMMMM%%
7/0.078730.0757-0.08170.240.03100506.6S2.5 – 4.51210
7/0.0830.077-0.0830.240.03100190.3S2.5 – 4.51210
7/0.1030.097-0.1030.30.03100313.8S7 – 91510
7/0.12030.117-0.1230.370.03100217.95S8 – 101512
7/0.12730.124-0.1303880.05100194.54S7 – 91512
7/0.15330.150-0.1564670.05100134.1S8 – 101512
7/0.15630.153-0.1594760.05100128.95S11 – 131512
7/0.15830.155-0.1614820.05100125.7S14 – 161512
7/0.16030.157-0.1634880.05100122.57S14 – 161815
7/0.17530.172-0.1785340.05100102.5S13 – 151815
7/0.19330.190-0.1965890.0510084.25S12 – 141815
7/0.19530.192-0.1985950.0510082.55S14 – 161815
8/0.17630.173-0.1795750.0510088.63S40 – 451815
11/0.0830.077-0.0833060.03100312.09S7 – 91210
11/0.1030.097-0.1033830.03100199.7S7 – 91512
11/0.16030.157-0.1636120.0510078.02S12 – 161815
12/0.17630.173-0.1797040.0510059.1S16 – 181815
15/0.1030.097-0.1034470.05100146.5S7 – 91512
16/0.0830.077-0.0830.370.03100214.51S4 – 71210
16/0.17530.172-0.1788080.0510044.82S18 – 201815
16/0.1830.177-0.1830.830.0510042.38S19 – 211815
16/0.2030.197-0.2039240.0510034.32S22 – 251815
16/0.19330.190-0.1960.90.0510036.86S28 – 321815
17/0.16030.157-0.1637620.0510050.48S20 – 221815
19/0.05430.051-0.0570.270.03100396.5S6 – 7128
19/0.0830.077-0.0834030.03100180.65S3.7 – 4.71210
20/0.17530.172-0.1789040.0510035.86S24 – 261815
20/0.17630.173-0.1799090.0510035.46S25 – 261815
21/0.1030.097-0.1030.530.05100104.6S11 – 131510
21/0.16030.157-0.1638460.0510040.87S20 – 251815
24/0.19430.191-0.1971.0970.0510024.32S30 – 331815
25/0.16030.157-0.1639240.0510034.33S25 – 291815
26/0.0830.077-0.0834710.03100132.03S2.5 – 3.5128
27/0.17530.172-0.17801.050.0510026.57S21 – 231815
30/0.0830.077-0.0835060.05100114.42S4.5 – 7.5128
30/0.1030.097-0.1036320.0510073.25S7 – 91512
30/0.17530.172-0.1781.1070.0510023.91S21 – 231815
30/0.17630.173-0.1791.1130.0510023.64S22 – 251815
30/0.24030.237-0.2431.5180.0510012.71S28 – 321815
30/0.24330.240-0.2461.5370.0510012.4S48 – 561815
30/0.24730.243-0.2501.5620.0510012S35 – 401815
32/0.19830.195-0.2011.2930.0510017.51S30 – 331815
37/0.0530.047-0.0533510.03100237.5S4 – 6128
37/0.05730.054-0.060.40.03100182.75S6.5 – 7.5128
37/0.0830.077-0.0834210.0310092.8S7 – 9128
41/0.0830.077-0.0835910.0510083.72S5 – 61210
41/0.15030.147-0.1531.1090.0510023.81S40 – 481512
41/0.16030.157-0.1631.180.0510020.93S32 – 341815
50/0.24030.237-0.2431.950.051007.63S39 – 421815
50/0.24330.240-0.2461.9840.051007.44S61 – 711815
50/0.24730.243-0.2502.0170.051007.202S40 – 451815
65/0.0830.077-0.0837450.0510052.82S12.5 – 15.51310
65/0.15030.147-0.1531.40.0510015.02S60 – 622017

Để được báo giá và tư vấn chi tiết về sản phẩm và thông số kỹ thuật, vui lòng liên hệ:

  • Ms. Lê Thị Thu Quỳnh – Chuyên viên bán hàng
  • Phone/ Zalo: ‭‭‭0974 899 483
  • Email: quynh.le@dulico.vn