
Nhôm tấm – cuộn

Nhôm tấm – cuộn DULICO
DULICO cung cấp nhôm tấm – cuộn (Aluminum Sheet & Coil) được sản xuất và kiểm soát theo tiêu chuẩn EN, ASTM và JIS, đảm bảo độ chính xác cao, bề mặt ổn định và tính đồng nhất vượt trội khi gia công hàng loạt.
Với đa dạng các dải hợp kim, nhôm tấm – cuộn của DULICO đáp ứng tốt các ứng dụng dập, phủ, anod, và chế tạo linh kiện của đa dạng các ngành công nghiệp, sản xuất.
Nếu bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp nhôm tấm – cuộn ổn định, đạt chuẩn quốc tế, Dulico chính là lựa chọn đáng tin cậy.
Chứng nhận và tiêu chuẩn chất lượng
Nhờ kiểm soát nghiêm ngặt từng công đoạn, sản phẩm nhôm tấm – cuộn của DULICO cung cấp đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế.
Đặc tính nổi bật của nhôm tấm – cuộn
- Trọng lượng nhẹ: Khối lượng riêng ~2,7 g/cm³, nhẹ hơn thép ~3 lần.
- Chống ăn mòn: bề mặt tự tạo lớp oxit bảo vệ; có thể phủ sơn, anodizing để tăng tuổi thọ.
- Độ dẻo cao – dễ gia công: cắt, xẻ, uốn, dập, hàn, phù hợp nhiều công nghệ.
- Dẫn điện & dẫn nhiệt tốt: dùng trong ngành điện, điện tử, HVAC.
- Bề mặt sáng đẹp: dễ xử lý sơn phủ, in ấn, trang trí.
- 100% tái chế: thân thiện môi trường, đáp ứng xu hướng phát triển bền vững.

Quy trình sản xuất nhôm tấm – cuộn
Để tạo nên cuộn nhôm đạt chất lượng ổn định đó là dây chuyền hiện đại với quy trình sản xuất tối ưu đồng thời kiểm soát chất lượng một cách nghiêm ngặt.

Ứng dụng của nhôm tấm – cuộn
Với những đặc tính nổi trội của mình mà nhôm tấm – cuộn đang là kim loại được ứng dụng rộng dãi từ xây dựng, thực phẩm, dược phẩm, công nghệ, điện, điện tử, cơ khí chế tạo …
Chi tiết các ứng dụng của nhôm tấm cuộn






Hợp kim nhôm tấm cuộn phổ biến
Thành phần hóa học
| GB/T 3880 | JIS H4000 | ASTM B209 | EN 573-3 | Al (%) | Mn (%) | Si + Fe (%) | Thành phần chính khác |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1050 | A1050P | 1050 | EN AW-1050A | ≥ 99,50 | ≤ 0,05 | ≤ 0,65 | Cu, Zn, Mg, Ti ≤ 0,05–0,15 |
| 1100 | A1100P | 1100 | EN AW-1100 | ≥ 99,00 | ≤ 0,05 | ≤ 0,95 | Cu 0,05–0,20 |
| 3003 | A3003P | 3003 | EN AW-3003 | ~98,0 | 1,0–1,5 | ≤ 1,30 | Cu 0,05–0,20; Zn ≤ 0,10 |
| 5052 | A5052P | 5052 | EN AW-5052 | ~96,0 | ≤ 0,10 | ≤ 0,65 | Mg 2,2–2,8; Cr 0,15–0,35 |
| 5754 | A5754P | 5754 | EN AW-5754 | ~95,5 | ≤ 0,50 | ≤ 0,40 | Mg 2,6–3,6; Cr ≤ 0,30 |
| 5083 | A5083P | 5083 | EN AW-5083 | ~93,5 | 0,40–1,0 | ≤ 0,40 | Mg 4,0–4,9; Cr 0,05–0,25 |
| 6061 | A6061P | 6061 | EN AW-6061 | ~96,5 | ≤ 0,15 | ≤ 1,50 | Mg 0,8–1,2; Si 0,4–0,8; Cu 0,15–0,40 |
| 6063 | A6063P | 6063 | EN AW-6063 | ~97,5 | ≤ 0,10 | ≤ 0,95 | Mg 0,45–0,90; Si 0,2–0,6 |
| 8011 | A8011P | 8011 | EN AW-8011 | ~97,3–98,9 | ≤ 0,20 | Si 0,50–0,90; Fe 0,60–1,0 | Cu ≤ 0,10; Mn ≤ 0,20 |
Thông số kỹ thuật
| Hợp kim | Độ cứng | Chiều dày (mm) | Khổ rộng (mm) | ID (mm) | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1050 | 1060 | 1100 | O | H12 | H14 | H16 | H18 | H22 | H24 | H32 | H111 | H112 | T6 | T651 | 0.1 – 10 | 10 – 2500 | 305 | 405 | 505 | Kích thước cuộn tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng |
| 3003 | 3004 | 3104 | 3105 | |||||
| 5005 | 5052 | 5083 | 5754 | 5182 | |||||
| 6061 | 6063 | 6083 | |||||
| 8011 | 8006 | 8079 | 3003 | 1235 | O | H22 | H24 | 0.006 – 0.2 | 20 – 1500 | 75 | 150 |
Cam kết từ Dulico
Tại DULICO, chúng tôi xem mỗi cuộn nhôm không chỉ là sản phẩm mà là cam kết về chất lượng và sự đồng hành lâu dài với khách hàng.
- Sản phẩm đạt chuẩn quốc tế, có chứng chỉ kiểm nghiệm rõ ràng.
- Giao hàng đúng hạn, hỗ trợ đầy đủ logistics và chứng từ xuất nhập khẩu.
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, hỗ trợ chọn hợp kim, độ cứng, độ dày phù hợp từng ứng dụng.
Với nền tảng vững chắc trong gia công kim loại màu và cơ khí chính xác, DULICO tự tin mang đến giải pháp hiệu quả, tiết kiệm và bền vững cho doanh nghiệp của bạn.
Để được báo giá và tư vấn chi tiết về sản phẩm và thông số kỹ thuật, vui lòng liên hệ:
- Ms. Lê Thị Thu Quỳnh – Chuyên viên bán hàng
- Phone/ Zalo: 0974 899 483
- Email: quynh.le@dulico.vn






