
Nhôm cuộn

Nhôm cuộn là gì?
Nhôm cuộn (Aluminium Coil) là sản phẩm nhôm được cán phẳng và cuộn lại thành roll. Với độ dày từ 0,1 mm đến 10 mm, khổ rộng lên tới 2.500 mm, nhôm cuộn mang đến lợi thế dễ vận chuyển, bảo quản và gia công. Đây là dòng vật liệu nền tảng, phục vụ nhiều lĩnh vực từ xây dựng, bao bì, điện tử đến giao thông.
Nếu bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp nhôm cuộn ổn định, đạt chuẩn quốc tế, Dulico chính là lựa chọn đáng tin cậy.
Chứng nhận và tiêu chuẩn chất lượng
Đặc tính nổi bật của nhôm cuộn
- Trọng lượng nhẹ: Khối lượng riêng ~2,7 g/cm³, nhẹ hơn thép ~3 lần.
- Chống ăn mòn: bề mặt tự tạo lớp oxit bảo vệ; có thể phủ sơn, anodizing để tăng tuổi thọ.
- Độ dẻo cao – dễ gia công: cắt, xẻ, uốn, dập, hàn, phù hợp nhiều công nghệ.
- Dẫn điện & dẫn nhiệt tốt: dùng trong ngành điện, điện tử, HVAC.
- Bề mặt sáng đẹp: dễ xử lý sơn phủ, in ấn, trang trí.
- 100% tái chế: thân thiện môi trường, đáp ứng xu hướng phát triển bền vững.

Quy trình sản xuất nhôm cuộn
Để tạo nên cuộn nhôm đạt chất lượng ổn định đó là dây chuyền hiện đại với quy trình sản xuất tối ưu đồng thời kiểm soát chất lượng một cách nghiêm ngặt.:
- Đúc tạo phôi nhôm.
- Cán nóng – cán nguội để đạt chiều dày yêu cầu.
- Ủ nhiệt để tăng cơ tính và loại bỏ ứng suất dư.
- Làm sạch bề mặt, khử dầu.
- Xẻ cuộn theo khổ đặt hàng.
- Đóng gói, lưu kho và vận chuyển.
- Phủ màu, anodizing, laminate nếu có.
Ứng dụng của nhôm cuộn
Với những đặc tính nổi trội của mình mà nhôm cuộn đang là kim loại được ứng dụng rộng dãi từ xây dựng, thực phẩm, dược phẩm, công nghệ, điện, điện tử, cơ khí chế tạo …
Chi tiết các ứng dụng của nhôm cuộn






Hợp kim nhôm cuộn phổ biến
Thành phần hóa học
GB/T 3880 | JIS H4000 | ASTM B209 | EN 573-3 | Al (%) | Mn (%) | Si + Fe (%) | Thành phần chính khác |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1050 | A1050P | 1050 | EN AW-1050A | ≥ 99,50 | ≤ 0,05 | ≤ 0,65 | Cu, Zn, Mg, Ti ≤ 0,05–0,15 |
1100 | A1100P | 1100 | EN AW-1100 | ≥ 99,00 | ≤ 0,05 | ≤ 0,95 | Cu 0,05–0,20 |
3003 | A3003P | 3003 | EN AW-3003 | ~98,0 | 1,0–1,5 | ≤ 1,30 | Cu 0,05–0,20; Zn ≤ 0,10 |
5052 | A5052P | 5052 | EN AW-5052 | ~96,0 | ≤ 0,10 | ≤ 0,65 | Mg 2,2–2,8; Cr 0,15–0,35 |
5754 | A5754P | 5754 | EN AW-5754 | ~95,5 | ≤ 0,50 | ≤ 0,40 | Mg 2,6–3,6; Cr ≤ 0,30 |
5083 | A5083P | 5083 | EN AW-5083 | ~93,5 | 0,40–1,0 | ≤ 0,40 | Mg 4,0–4,9; Cr 0,05–0,25 |
6061 | A6061P | 6061 | EN AW-6061 | ~96,5 | ≤ 0,15 | ≤ 1,50 | Mg 0,8–1,2; Si 0,4–0,8; Cu 0,15–0,40 |
6063 | A6063P | 6063 | EN AW-6063 | ~97,5 | ≤ 0,10 | ≤ 0,95 | Mg 0,45–0,90; Si 0,2–0,6 |
8011 | A8011P | 8011 | EN AW-8011 | ~97,3–98,9 | ≤ 0,20 | Si 0,50–0,90; Fe 0,60–1,0 | Cu ≤ 0,10; Mn ≤ 0,20 |
Cam kết từ Dulico
Tại Dulico, chúng tôi tin rằng mỗi cuộn nhôm giao đến tay khách hàng không chỉ là một sản phẩm, mà còn là cam kết về chất lượng và sự đồng hành.
- Các cuộn nhôm đều đạt chuẩn quốc tế, có chứng chỉ chất lượng và kết quả thử nghiệm rõ ràng.
- Luôn đảm bảo giao hàng đúng hẹn, hỗ trợ đầy đủ logistics và thủ tục nhập khẩu.
- Đội ngũ kỹ thuật tư vấn tận tâm, giúp lựa chọn hợp kim và giải pháp phù hợp cho từng sản phẩm, từng doanh nghiệp.
Với kinh nghiệm trong sản xuất kim loại màu và gia công cơ khí chính xác Dulico tự tin là nhà phân phối nhôm cuộn tin cậy, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí, an tâm sản xuất và phát triển bền vững.
Để được báo giá và tư vấn chi tiết về sản phẩm và thông số kỹ thuật, vui lòng liên hệ:
- Ms. Lê Thị Thu Quỳnh – Chuyên viên bán hàng
- Phone/ Zalo: 0974 899 483
- Email: quynh.le@dulico.vn